1 |
nhân vậtd. 1. Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng. 2. Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên: Thúy Kiều là nhân vật chính của "Đoạn trường tân th [..]
|
2 |
nhân vậtđối tượng (thường là con người) được miêu tả, thể hiện trong tác phẩm văn học, nghệ thuật nhân vật chính của vở kịch xây dựng tính cách nhân [..]
|
3 |
nhân vật Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng. | Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên. | : ''Thúy.'' | : ''Kiều là '''nhân vật''' chính của "Đo [..]
|
4 |
nhân vậtd. 1. Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng. 2. Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên: Thúy Kiều là nhân vật chính của "Đoạn trường tân thanh ".
|
5 |
nhân vậtnara (nam)
|
<< nhân danh | né tránh >> |